get into trouble Thành ngữ, tục ngữ
get into trouble
do bad things, break the law When he's with the Subway Gang he gets into trouble. He's bad. gặp rắc rối
1. Chịu hình phạt cho một hành vi phạm tội hoặc sai trái cụ thể. Tôi vừa gặp rắc rối với bố mẹ vì vừa lẻn ra ngoài vào đêm qua. Jed lại gặp rắc rối với luật pháp.2. Gặp phải một tình huống có vấn đề hoặc trạng thái khó khăn. Tôi gặp rắc rối rồi, Dave. Có cách nào bạn có thể cho tui vay một số trước không? Cô ấy sẽ gặp rắc rối nếu cô ấy bất nhìn thấy những chướng ngại vật phía trước. delicacy Mang thai, đặc biệt là đối với những người còn trẻ và chưa lập gia (nhà) đình. Có đúng là Molly vừa gặp rắc rối không? Tôi biết rằng bạn trai của cô ấy là một tin xấu! Bạn cần nói với cha mẹ rằng bạn vừa gặp rắc rối. Ý tui là, họ sẽ bất mất đến 9 tháng để tìm ra nó. Xem thêm: gặp rắc rối gặp rắc rối
1. Để rơi vào tình huống xấu hoặc nguy hiểm. Tôi nghĩ chúng ta có thể gặp rắc rối nếu chúng ta thử lái xe trên cây cầu ọp ẹp đó. Nếu bạn gặp sự cố khi ở dưới nước, hãy vẫy cả hai cánh tay của bạn để nhân viên cứu hộ có thể nhìn thấy bạn. Bị khiển trách vì điều gì đó. Tôi chắc chắn sẽ gặp rắc rối với mẹ tui nếu bà ấy phát hiện ra rằng tui đã làm vỡ chiếc bình. Nếu tui không ở nhà vào giờ giới nghiêm, tui sẽ gặp rắc rối với bố mẹ. Để một phụ nữ có thai ngoài hôn nhân. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "get" và "into." Bạn mới 16 tuổi — nếu bạn chưa sẵn sàng để nuôi con nhỏ, thì tốt hơn hết bạn đừng làm bất cứ điều gì khiến một cô gái gặp rắc rối. (một phụ nữ chưa lập gia (nhà) đình) đang mang thai. date euphemisticXem thêm: bị, ai đó, rắc rối đưa ai đó vào ˈtrouble
(kiểu cũ) khiến một phụ nữ chưa kết hôn có thaiXem thêm: có được, ai đó, rắc rốiXem thêm:
An get into trouble idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with get into trouble, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ get into trouble